deutschdictionary
động từ
(KHÔNG TIN TƯỞNG VÀO ĐIỀU GÌ ĐÓ)
Tôi nghi ngờ những phát biểu của anh ấy. - Ich bezweifle seine Aussagen.
Cô ấy nghi ngờ rằng anh ấy đúng. - Sie bezweifelt, dass er recht hat.
Chúng tôi nghi ngờ kết quả của nghiên cứu. - Wir bezweifeln die Ergebnisse der Studie.