deutschdictionary
tính từ
(CHỈ THỜI GIAN TRƯỚC MỘT THỜI ĐIỂM)
Tôi dậy sớm. - Ich stehe früh auf.
Chúng ta phải đi sớm. - Wir müssen früh gehen.
trạng từ
(CHỈ HÀNH ĐỘNG XẢY RA TRƯỚC THỜI GIAN KHÁC)
Anh ấy đến làm sớm. - Er kommt früh zur Arbeit.
Họ đã ăn sớm. - Sie haben früh gegessen.