deutschdictionary
động từ
(MONG ĐỢI ĐIỀU TỐT ĐẸP XẢY RA)
Tôi hy vọng vào một cuộc sống tốt đẹp hơn. - Ich hoffe auf ein besseres Leben.
Chúng tôi hy vọng rằng trời sẽ sớm mưa. - Wir hoffen, dass es bald regnet.
Anh ấy hy vọng sẽ gặp lại bạn bè. - Er hofft, seine Freunde wiederzusehen.